Giá biểu, đơn giá, cách tính tiền nước
(Ngày đăng: 28/05/2015)
GIÁ NƯỚC NĂM 2015 Đơn vị tính là: đồng (VNĐ) |
Giá nước (đồng/m3) |
Thuế GTGT
(5%)
|
Phí bảo vệ môi trường (10%) (đồng/m3) |
Cộng
(đồng/m3) |
Đối tượng sinh hoạt (GB 11, 21) | ||||
|
5.300 | 265 | 530 | 6.095 |
|
10.200 | 510 | 1.020 | 11.730 |
|
11.400 | 570 | 1.140 | 13.110 |
Đối tượng không sinh hoạt | ||||
- Đơn vị sản xuất (GB 12, 22, 32) | 9.600 | 480 | 960 | 11.040 |
- Cơ quan, đoàn thể, HC sự nghiệp (GB 31) | 10.300 | 515 | 1.030 | 11.845 |
- Đơn vị kinh doanh, dịch vụ (GB 13, 23, 33) | 16.900 | 845 | 1.690 | 19.435 |
Số lượt xem: 1733
Các tin khác:
- Thông báo về việc áp dụng thuế GTGT 8% trên giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024.
- Thông báo về việc điều chỉnh giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải năm 2024
- Thông báo về việc điều chỉnh giá Dịch vụ thoát nước và Xử lý nước thải năm 2023
- Về việc điều chỉnh Giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải năm 2023